Các cặp từ đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng anh thông dụng
1.
Account for = explain = giải thích cho
2.
Suggestions = hints = gợi ý, đề xuất
3.
Fantastic = wonderful = tuyệt vời
4.
Lose one’s temper = become
very angry: mất bình tĩnh, giận dữ
5.
Display = exhibit (v) trưng bày, triển lãm
6.
Tolerate = put up with = khoan dung, tha thứ, chịu
đựng <> look down on = xem thường ai, khinh miện
7.
Not long = brief : ngắn gọn
8.
Home and dry = have been successful = thành công
9.
Carpets = Rugs = thảm
10.
Mishaps = accidents = rủi ro
11.
Bewildered = puzzled = hoang mang, lúng túng, bối rối
12.
Didn't bat an eyelid = didn’t show surprise = không ngạc nhiên, không bị
shock
13.
Prominent = significant = nổi bật, đáng chú ý
14.
Prior to = previous to: trước khi
15.
Sophisticated = tinh vi, phức tạp
>< simple and easy to use = đơn giản và dễ sử dụng
16.
Flock = come in large number = tụ tập, tụ họp thành bầy
17.
Classify = categorize = phân loại
18.
Diplomatic = tactful = khôn khéo
19.
Compatible (adj) hợp nhau = harmoniously (adv)
hòa thuận, hòa hợp
20.
Concise (adj) ngắn gọn ,xúc tích = short
and clear ; intricate (adj) phức tạp, rắc rối
21.
To make it likely or certain = guarantee : đảm bảo
22.
Starvation (n) sự đói = malnutrition (n)
sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn
23.
Bad-treatment = malpractice = cách điều trị xấu, không có
lương y
24.
Hold good
= remains = tổ chức
tốt, giữ vững
25.
Denote = signifies = biểu thị, chỉ rõ
26.
Mention= touch on = đề cập
27.
Resulted from = ensued là do, kết quả từ
28.
Dawn = beginning : sự bắt đầu
29.
Turn up = arrive : đến
30.
Complicated = intricate = phức tạp
31.
Wanderers = vagabonds = người bộ hành, kẻ lang thang
32.
Installment = monthly payment = trả góp
33.
Very busy =
hectic = rất bận rộn
34.
Drought = aridity= hạn hán
35.
Tremendous = huge = lớn
36.
Proclaimed = declared = tuyên bố
37.
Augmentation = increase = tăng thêm
38.
Defective: khiếm khuyết = imperfect: không hoàn
hảo, không hoàn chỉnh
39.
Memorable: đáng nhớ, khó quên = unforgettable
40.
Adjoining (adj): ở cạnh bên, kế bên
= neighboring (adj): láng giềng, bên cạnh, kế bên
41.
Sage = wise = khôn, thận trọng
42.
Mediocre = average = tầm thường
43.
Jeopardized = endengered = gây nguy hiểm
44.
Holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì
45.
Holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì
46.
Instance = situation = trường hợp
47.
Interpret = understand = giải thích, hiểu
48.
Abroad = overseas = ở nước ngoài
49.
Acclaim = praise = ca ngợi, hoan hô
50.
Stayed alive = survived = còn sống
51.
Collapsed = fell down unexpectedly: sụp đổ ( không như
mong muốn )
52.
Bad-tempered = easily annoyed or irritated : dễ dàng tức giận, phát cáu
53.
Banned (bị cấm) = made illegal ( được làm trái luật )
54.
Miserable = upset : đau khổ, buồn phiền.
55.
Had a narrow escape = was nearly hurt : gần bị thương
56.
Ascent = the act of moving up; descent
= the act of moving down
57.
Didn’t bat an eye = didn’t show surprise= không mấy ngạc nhiên / không
bị shock
58.
Conspicuous = easily seen = dễ thấy, hiển nhiên
59.
Irrespective = regardless = không phân biệt
60.
Hard = difficult = khó
61.
Turn up = arrive = đến
62.
Irrespective = regardless = không phân biệt
63.
Wear off = stop being effective : mòn
64.
Off the record = not yet official : thông tin được giữ kín, chưa
chính thức
65.
Obstacle = impediment : sự cản trở, vật cản
66.
Give hints on = suggestions cho gợi ý
67.
But (for) = except (for): ngoài, ngoại trừ
68.
Bring sb up/ bring up sb = raise sb: nuôi dưỡng ai
69.
Abandon sth = leave sth: rời bỏ cái gì hoặc một nơi
nào đó
70.
At random = ngẫu nhiên >< at will =
theo ý thích
71.
Incredulous = skeptical = hoài nghi
72.
Exaggerated = phóng đại >< understated
= nói giảm
73.
Expertise = tài chuyên môn ><
incompetence = sự thiếu trình độ
74.
Settle = reconcile = giải quyết
75.
Heritage = tradition = di sản văn hoá
76.
Echoed = reflected = vang vọng, lặp lại.
77.
Secure = đảm bảo >< unsure =
không chắc chắn
78.
Concern = liên quan, quan tâm ><
ease = không ràng buộc, không liên quan
79.
Land: hạ cánh >< take off: cất cánh.
80.
Fake: giả >< authentic: chính thức
81.
Rare: còn sống >< over-boiled:
chín kĩ
82.
Vary = thay đổi >< stay
unchanged: không thay đổi,
83.
Apparent = obvious ( rõ ràng ) >< indistinct (
không rõ ràng)
84.
Look on the bright side = be optimistic:
lạc quan >< be pessimistic : bi quan
85.
Discernible : có thể nhận thức, có thể
thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường
86.
Replenish: cung cấp thêm >< Empty: làm trống
rỗng
87.
Irritable = dễ cáu >< calm =
bình tĩnh
88.
Slow down = làm chậm lại >< speed
up = vội vã
89.
Generous = hào phóng, mean =
bần tiện, keo kiệt
90.
Thoughtful = chín chắn >< thoughtless =
vô tâm, không chín chắn
91.
Faint = mờ nhạt >< clear = rõ ràng
92.
Impassive = vô cảm >< emotional
93.
Viciuos = vòng vo, luẩn quẩn >< gently =
cẩn thận
94.
Generosity = rộng
lượng, hào phóng >< meaness = hèn hạ
95.
Abundance (= a large quantity): sự phong
phú, sự nhiều >< small quantity.
96.
Concern ( = a feeling of worry – mối
quan tâm ) >< ease – sự thoải mái
97.
Review = sự phê bình, opinion =
sự đánh giá
98.
Universal ( phổ biến), shared (
có chung cái gì đó)
99.
Disastrous: tai hại >< beneficial:
hữu ích, ích lợi
100.
Affluent (giàu có) >< Impoverished (bần
cùng, nghèo khổ)
101.
Synthetic (nhân tạo, tổng hợp) >< natural (tự
nhiên)
102.
Well-off (adj): sung túc, thịnh vượng
>< poor: nghèo
103.
Identical = giống hệt nhau ><
different = khác nhau
104.
Advocating = ủng hộ >< impugning =
phản đối
105.
Tricycle : xe đạp 3 bánh ; unicycle:
xe đạp một bánh
106.
Indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
>< selective = có chọn lựa
107.
Commonplace (adj) tầm thường, cũ rích
>< sorely needed: hết sức cần thiết
108.
Temporary = tạm thời >< permanent =
vĩnh viễn
109.
Illicit = bất hợp pháp >< Legal =
hợp pháp
110.
Defaulted = vỡ nợ, phá sản
>< paid in full = thanh toán đầy đủ
111.
A chance = bất ngờ, vô tình >< deliberate =
cố ý
112.
Replenish (làm đầy) >< empty (
làm cho cạn)
113.
Discernible (có thể nhận thức rõ, có thể
thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm
thường)
114.
Imply = hàm ý >< explicit
= rõ ràng
115.
Irritable = cáu kỉnh, khó chịu >< calm =
bình tĩnh
116.
Vary = làm cho biến đổi
>< stay unchanged = không thay đổi
117.
Insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo
>< obedient = biết nghe lời
118.
Concern = liên quan, quan tâm ><
ease = giảm bớt
119.
Abundance = dư thừa, phong phú ><
small quantity = số lượng ít
120.
Discourtesy = politeness = không lịch sự ><
rudeness = thô lỗ
121.
Fake = hàng giả >< authentic =
xác thực, chân thực
122.
Rare = sống >< over-boiled =
chín kỹ
Truyen english, tai lieu tieng anh, tieng anh song ngu, truyen english
Cách đọc các loại số trong tiếng anh, tài liệu tiếng anh, tai lieu tieng anh, hoc tieng anh
Bài liên quan
Comments[ 0 ]
Post a Comment